Dây cáp solar Leader 4mm và 6mm điện áp 1500V DC là một loại cáp chuyên dụng được thiết kế để kết nối và truyền tải điện trong các hệ thống năng lượng mặt trời. Loại cáp này được sản xuất với các đặc tính kỹ thuật cao nhằm đảm bảo hiệu suất hoạt động và độ bền trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Xem thêm>>

Thông số kỹ thuật dây cáp Leader 4mm

  • Lõi: Kim loại mạ kẽm (Tinned copper wire)
  • Vật liệu cách nhiệt: Polyolefin Copolymer
  • Điện áp định mức: 1500V DC
  • Dây đơn: 4.0mm² ( Đỏ hoặc Đen)
  • Đường kính ngoài của lõi: 4mm
  • Độ dày vỏ bọc PVC: 0.70mm
  • Nhiệt độ hoạt động: -40oC – 120oC
  • Chứng chỉ: TUV 2PFG 1169/08.2007 PVI-F

Thông số kỹ thuật dây cáp Leader 6mm

  • Lõi: Kim loại mạ kẽm (Tinned copper wire)
  • Vật liệu cách nhiệt: Polyolefin Copolymer
  • Điện áp định mức: 1500V DC
  • Dây đơn: 4.0mm² ( Đỏ hoặc Đen)
  • Đường kính ngoài của lõi: 6mm
  • Nhiệt độ hoạt động: -40oC – 120oC
  • Độ dày vỏ bọc PVC: 0.75mm
  • Chứng chỉ: TUV 2PFG 1169/08.2007 PVI-F

Đặc điểm nổi bật dây cáp solar Leader 4mm và 6mm:

Vật liệu lõi dẫn điện:

  • Lõi dẫn thường được làm từ đồng thiếc hoặc đồng mạ, có độ dẫn điện cao và khả năng chống oxy hóa tốt.
  • Một số loại dùng nhôm để giảm chi phí, nhưng không phổ biến bằng đồng.

Lớp cách điện:

  • Sử dụng vật liệu như XLPE hoặc PVC chống tia UV, chống cháy, đảm bảo an toàn khi sử dụng ngoài trời.
  • Lớp cách điện có khả năng chịu được nhiệt độ từ -40°C đến +90°C hoặc thậm chí lên đến +120°C.

Chống chịu thời tiết:

  • Khả năng chống tia cực tím (UV), ozon, và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Chống mài mòn, chống dầu và hóa chất.

Độ bền cao:

  • Thích hợp để sử dụng ngoài trời trong nhiều năm (tuổi thọ trung bình từ 20-25 năm).
  • Đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như TUV, IEC 62930, hoặc UL 4703.

Độ linh hoạt:

  • Cáp có thiết kế mềm dẻo để dễ dàng lắp đặt và vận hành trong hệ thống.

Ứng dụng dây cáp solar Leader 4mm và 6mm

  • Kết nối tấm pin năng lượng mặt trời (PV) với nhau hoặc với bộ hòa lưới (Inverter).
  • Dẫn điện từ inverter đến hệ thống lưu trữ (ắc quy) hoặc tải tiêu thụ.
  • Kết nối các thiết bị phụ trợ trong hệ thống điện mặt trời.

Lợi ích khi sử dụng dây cáp solar đúng chuẩn:

  • Tối ưu hóa hiệu suất truyền tải điện.
  • Giảm thiểu tổn thất năng lượng.T
  • ăng độ an toàn và độ tin cậy cho hệ thống năng lượng mặt trời.
  • Đảm bảo hệ thống đạt hiệu suất cao trong thời gian dài.

Bảng chi tiết diện dây cáp solar Leader

ConstructionConductor ConstructionConductorOuterResistance MaxCurrent Carring Capacity
n×mm2n×mmmmmmΩ/KmA
(16AWG)1×1.530×0.251.584.9013.330
(14AWG)1×2.550×0.2562.065.457.9841
(12AWG)1×4.056×0.32.586.154.7555
(10AWG)1×684×0.33.157.153.3970
(8AWG)1×10142×0.34.09.051.9598
(6AWG)1×16228×0.35.710.21.24132
(4AWG)1×25361×0.36.812.00.795176
(2AWG)1×35494×0.38.813.80.565218
(1/0AWG)1×50418×0.3910.016.00.393280
(2/0AWG)1×70589×0.3911.818.40.277350
(3/0AWG)1×95798×0.3913.821.30.210410
(4/0AWG)1×1201007×0.3915.621.60.164480